Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||||
4Au | + | 2H2O | + | O2 | + | 8NaCN | → | 4NaOH | + | 4Na[Au(CN)2] | |
vàng | nước | oxi | Natri cyanua | natri hidroxit | Natri aurocyanua | ||||||
Sodium hydroxide | |||||||||||
Bazơ | |||||||||||
197 | 18 | 32 | 49 | 40 | 272 | ||||||
4 | 2 | 1 | 8 | 4 | 4 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4Au + 2H2O + O2 + 8NaCN → 4NaOH + 4Na[Au(CN)2] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Au (vàng) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với O2 (oxi) phản ứng với NaCN (Natri cyanua) để tạo ra NaOH (natri hidroxit), Na[Au(CN)2] (Natri aurocyanua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Au (vàng) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với O2 (oxi) phản ứng với NaCN (Natri cyanua) và tạo ra chất NaOH (natri hidroxit) phản ứng với Na[Au(CN)2] (Natri aurocyanua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Au (vàng) tác dụng H2O (nước) tác dụng O2 (oxi) tác dụng NaCN (Natri cyanua) và tạo ra chất NaOH (natri hidroxit), Na[Au(CN)2] (Natri aurocyanua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaOH (natri hidroxit), Na[Au(CN)2] (Natri aurocyanua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Au (vàng), H2O (nước), O2 (oxi), NaCN (Natri cyanua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Au (vàng) ra NaOH (natri hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Au (vàng) ra NaOH (natri hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Au (vàng) ra Na[Au(CN)2] (Natri aurocyanua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Au (vàng) ra Na[Au(CN)2] (Natri aurocyanua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NaOH (natri hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NaOH (natri hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Na[Au(CN)2] (Natri aurocyanua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Na[Au(CN)2] (Natri aurocyanua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra NaOH (natri hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra NaOH (natri hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra Na[Au(CN)2] (Natri aurocyanua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra Na[Au(CN)2] (Natri aurocyanua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaCN (Natri cyanua) ra NaOH (natri hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaCN (Natri cyanua) ra NaOH (natri hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaCN (Natri cyanua) ra Na[Au(CN)2] (Natri aurocyanua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaCN (Natri cyanua) ra Na[Au(CN)2] (Natri aurocyanua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(gold)
Zn + 2Na[Au(CN)2] → 2Au + Na2[Zn(CN)4] 3FeSO4 + AuCl3 → Au + Fe2(SO4)3 + FeCl3 3H2S + 2HAuCl4 → 2Au + 8HCl + 3S Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Au(water)
3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(oxygen)
2H2O → 2H2 + O2 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 2KNO3 → 2KNO2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra O2(Sodium cyanide; Cymag; Lunacid; Pantacyd; M-44)
NaCN.2H2O → 2H2O + NaCN C + NaNH2 → H2 + NaCN NaOH + HCN → H2O + NaCN Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaCN(sodium hydroxide)
HCl + NaOH → H2O + NaCl NaOH + CH3-CH2-COO-CH2-C6H5 → C6H5CH2OH + CH3CH2COONa 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 Tổng hợp tất cả phương trình có NaOH tham gia phản ứng(Sodium aurocyanide)
Zn + 2Na[Au(CN)2] → 2Au + Na2[Zn(CN)4] Tổng hợp tất cả phương trình có Na[Au(CN)2] tham gia phản ứng